Vật Liệu Xây Dựng 2
117.500 đ
Uy tín
Giao toàn quốc
Được kiểm hàng
Chi tiết sản phẩm
Tình trạng
Mới
Công ty phát hành
NXB Xây Dựng
Ngày xuất bản
2022-11-30 15:05:48
Loại bìa
Bìa mềm
Số trang
200
Nhà xuất bản
Nhà Xuất Bản Xây Dựng
SKU
2226314613949

Vật liệu xây dựng có vai trò quan trọng đến chất lượng và giá thành trong các công trình xây dựng, đặc biệt trong điều kiện hiện nay nguồn vật liệu truyền thống ngày một cạn kiệt trên quy mô toàn cầu.
Giáo trình được biên soạn theo phương châm: cơ bản, hiện đại Việt Nam và tính hội nhập quốc tế.
Giáo trình trình bày cơ sở khoa học chung về thành phần, tính chất, cấu trúc và các mô hình tính toán sự ứng xử giữa ứng suất và biến dạng của vật liệu xây dựng trong các điều kiện về tải trọng, điều kiện môi trường khác nhau và cũng đề xuất một số giải pháp mới tạo ra vật liệu mới đạt hiệu quả kinh tế - kỹ thuật - mỹ thuật.
Ngoài vật liệu truyền thống như đất, đá, bê tông xi măng, bê tông asphalt truyền thống, sách còn giới thiệu một số vật liệu mới như bê tông xi măng đặc biệt: cường độ, chất lượng cao; bê tông asphalt cải tiến bằng các phụ gia mới tăng khả năng chịu tải, giảm biến dạng dư tích lũy trong xây dựng mặt đường ô tô cấp cao, mặt đường sân bay có tải trọng trục lớn và số lần tác dụng lặp lớn và rất lớn.
Giáo trình dùng làm tài liệu học tập cho sinh viên ngành xây dựng công trình: dân dụng - công nghiệp, Giao thông vận tải và thủy lợi, và là tài liệu tham khảo hữu ích cho các học viên cao học, các kỹ sư xây dựng và các cán bộ nghiên cứu có liên quan đến lĩnh vực vật liệu xây dựng.
Sách được phân thành hai tập. Tập 1 từ chương 1 – 7 chương. Tập 2 từ chương 8 đến chương 12.


  Trang
Lời nói đầu 3
Chương 8. Vật liệu gỗ xây dựng   §8.1. Khái niệm 5
§8.2. Cấu tạo của gỗ 6
§8.3. Các tính chất vật lý của gỗ 7
8.3.1. Độ ẩm và tính hút ẩm của gỗ 7
8.3.2. Độ co ngót của gỗ 8
§8.4. Tính chất cơ học của gỗ 9
§8.5. Các biện pháp bảo quản gỗ và các kết cấu bằng gỗ 12
Bài tập và câu hỏi chương 8 13
Chương 9. Vật liệu kim loại trong xây dựng   §9.1. Giới thiệu chung 14
§9.2. Cấu trúc tinh thể kim loại 21
9.2.1. Các dạng mạng tinh thể thường gặp của kim loại 21
9.2.2. Tính thù hình của kim loại 22
9.2.3. Sự kết tinh của kim loại 22
9.2.4. Cấu trúc tinh thể của vật đúc 24
§9.3. Cấu tạo của hợp kim và biểu đồ trạng thái 24
9.3.1. Cấu tạo của hợp kim 24
9.3.2. Biểu đồ trạng thái của hợp kim 25
§9.4. Các tính chất cơ học của vật liệu kim loại 28
§9.5. Các loại thép xây dựng 33
§9.6. Cốt thép dùng trong bê tông cốt thép thông thường             và bê tông cốt thép dự ứng lực 36
9.6.1. Thép các bon và phân loại 36
9.6.2. Thép hợp kim và thành phần hóa học 38
9.6.3. Thép hợp kim 39
9.6.4. Các đặc tính của cốt thép 41
9.6.5. Cốt thép (chất lượng cao) dùng trong các kết cấu bê tông             ứng suất trước 42
§9.7. Các thí nghiệm đánh giá tính chất của vật liệu thép 43
Bài tập và câu hỏi chương 9 45
Chương 10. Bê tông ximăng   §10.1. Khái niệm chung về bê tông xi măng 47
10.1.1. Khái niệm bê tông xi măng  47
10.1.2. Phân loại 48
10.1.3. Phạm vi sử dụng 48
§10.2. Các vật liệu chính tạo thành bê tông xi măng 48
§10.3. Yêu cầu về chất lượng bê tông theo 3 trạng thái 50
10.3.1. Yêu cầu với bê tông tươi 50
10.3.2. Yêu cầu với bê tông ở trạng thái mềm 51
10.3.3. Yêu cầu bê tông ở trạng thái cứng 51
§10.4. Cấu trúc của bê tông xi măng 51
10.4.1. Cấu trúc vĩ mô (macrô) của bê tông 52
10.4.2. Cấu trúc vi mô của bê tông 53
§10.5. Các tính chất của bê tông 54
10.5.1. Tính công tác của hỗn hợp bê tông 54
10.5.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến tính công tác của HHBT 58
§10.6. Cường độ của bê tông 60
10.6.1. Cường độ chịu nén của bê tông 60
10.6.2. Cơ sở khoa học xác định cường độ chịu nén của HHBT 63
10.6.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến cường độ của bê tông 73
10.6.4. Cường độ chịu kéo của bê tông (ft) hoặc (Rk theo ký hiệu               của tiêu chuẩn VN) 75
§10.7. Độ bền của bê tông, các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền của bê tông 77
§10.8. Tính biến dạng của bê tông 87
10.8.1. Biến dạng 87
10.8.2. Môđun đàn hồi của bê tông Eb 88
10.8.3. Tính co ngót của bê tông 89
10.8.4. Tính từ biến của bê tông (Geep of Beton) 91
§10.9. Vật liệu chế tạo bê tông xi măng 94
10.9.1. Xi măng 94
10.9.2. Cốt liệu nhỏ - cát 94
10.9.3. Cốt liệu - đá dăm hoặc sỏi 98
10.9.4. Các chất phụ gia 101
10.9.5. Nước 102
§10.10. Thiết kế thành phần bê tông nặng (bê tông thông thường) 102
10.10.1. Khái niệm chung 102
10.10.2. Phương pháp thiết kế thành phần bê tông 103
10.10.3. Trình tự chung (các bước) thiết kế 104
Bài tập và câu hỏi chương 10 109
Chương 11. Các loại bê tông đặc biệt dùng trong các công trình xây dựng   §11.1. Giới thiệu chung 111
§11.2. Bê tông cường độ cao siêu dẻo không dùng muội silic 111
§11.3. Bê tông cường độ cao và chất lượng cao 115
11.3.1. Giới thiệu chung 115
11.3.2. Cường độ chịu nén của bê tông 117
11.3.3. Cường độ chịu kéo của HPC, UHPC 118
11.3.4. Mô đun đàn hồi 119
11.3.5. Hệ số Poisson m0 119
11.3.6. Khối lượng đơn vị 119
11.3.7. Các đặc tính dẫn nhiệt 119
11.3.8.  Độ co ngót 120
11.3.9. Tính từ biến 120
§11.4. Giới thiệu chung một số kết quả nghiên cứu thực nghiệm              bê tông cường độ cao và chức năng cao 122
11.4.1. Các nghiên cứu ở nước ngoài 122
11.4.2. Các nghiên cứu ở trong nước 123
11.4.3. Các phương pháp thiết kế thành phần bê tông 128
§11.5. Thiết kế hỗn hợp bê tông chất lượng cao (HPC) 130
11.5.1. Giới thiệu chung 130
11.5.2. Xác định thành phần của bê tông HPC 131
11.5.3. Các bước lựa chọn các tỷ lệ vật liệu: 11 bước 131
11.5.4. Thí nghiệm xác định thành phần bê tông HPC 137
11.5.5. Công tác kiểm tra chất lượng của bê tông 138
§11.6. Bê tông đầm lăn (rcc rollercompacted concrete)  138
11.6.1. Khái niệm về bê tông đầm lăn (RCC) 138
11.6.2. Đặc điểm của RCC 140
11.6.3. Các đặc điểm khác nhau cơ bản giữa RCC với bê tông truyền thống 140
§11.7. Thiết kế thành phần bê tông đầm lăn 145
11.7.1. Thành phần hạt cho bê tông đầm lăn 145
11.7.2. Mục đích 146
11.7.3. Các nhân tố cần xét đến khi thiết kế 146
11.7.4. Giới thiệu một số phương pháp chính thiết kế thành phần RCC 147
§11.8. Giới thiệu một số loại bê tông đặc biệt khác 153
11.8.1. Bê tông cốt liệu nhẹ (LWAC - Light weight aggregate concrete)        153
11.8.2. Bê tông Cellular (C.C-Cellalac Concrete) 155
11.8.3. Bê tông không cốt liệu mịn (NFC-No-FinesConcrete) 156
11.8.4. Bê tông tro trấu (Rice husk ASH-RHA) 157
11.8.5. Bê tông cốt sợi - Yêu cầu các kỹ thuật và phương pháp thử    TCVN 12393:2018 - Xuất bản lần thứ 1 Fibe reinforced -   Specification and test method 157
Bài tập và câu hỏi chương 11 165
Chương 12.  Chất dẻo làm vật liệu xây dựng   §12.1. Giới thiệu về chất dẻo làm vật liệu xây dựng 166
12.1.1. Phân loại 166
12.1.2. Các tính chất cơ lý của chất dẻo 168
§12.2. Các ứng dụng của vật liệu dẻo trong công trình xây dựng 169
§12.3. Giới thiệu tính chất cơ lý của một số chất dẻo trong              công trình xây dựng 170
§12.4. Quan hệ giữa cường độ - trọng lượng của vật liệu dẻo               và một số vật liệu thông thường trong kết cấu xây dựng 176
Bài tập và câu hỏi chương 12 176
Phụ lục 177
Phụ lục 1.  Đất - đá xây dựng 178
Phụ lục 2. Chất kết dính vô cơ - xi măng 181
Phụ lục 3. Chất hữu dính hữu cơ bitum và nhũ tương 182
Phụ lục 4. Hỗn hợp đá nhựa và bê tông nhựa 184
Phụ lục 5. Bê tông xi măng 186
Phụ lục 6. Kim loại 190
Bảng quy đổi đơn vị đo lường 191
Tài liệu tham khảo 192
 
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....