Trong việc thể hiện bản vẽ kiến trúc, kỹ năng vẽ đồ họa kiến trúc - trong đó có kỹ năng vẽ kỹ thuật kiến trúc và diễn họa bản vẽ kiến trúc, là một kỹ năng thiết yếu khá quan trọng cần có của người thiết kế để diễn đạt được nội dung của phương án nghiên cứu, giải pháp thiết kế một cách chính xác, đầy đủ, mạch lạc, đầy sức hấp dẫn. Kỹ năng vẽ đồ họa kiến trúc bao hàm kiến thức cơ bản về những ký hiệu ngôn ngữ, quy định, quy ước thể hiện bản vẽ kiến trúc cũng như sự thành thạo khéo léo nắm vững các phương pháp sử dụng các loại công cụ, họa cụ phổ biến của ngành đồ hoạ thiết kế - ví dụ như bảng vẽ, thước đo, máy đo, bút vẽ, cọ vẽ, giấy vẽ, mực, màu các loại, và kể cả máy vi tính hỗ trợ vẽ. Người thiết kế thường xuyên sử dụng và luyện tập nâng cao kỹ năng chuyên nghiệp nêu trên sẽ dễ dàng gặt hái được nhiều hệ quả tốt đẹp trong hoạt động thiết kế của mình.
Bộ sách "Đồ hoạ kiến trúc" được biên soạn gồm hai tập: tập 1 - Vẽ kỹ thuật kiến trúc và tập 2 - Diễn họa kiến trúc". Tập 1 - Vẽ kỹ thuật kiến trúc gồm ba chương và ba phụ lục với mục tiêu chủ yếu trình bày về kỹ năng thực hiện thể loại bản vẽ kỹ thuật kiến trúc- ví dụ như các bản vẽ thiết kế kỹ thuật, bản vẽ thiết kế thi công, Tập 2 - Diễn hoạ kiến trúc có nội dung chủ yếu trình bày về kỹ năng thực hiện thể loại bản vẽ đồ án kiến trúc - ví dụ như các bản vẽ phác thảo, bản vẽ thiết kế nhanh, bản vẽ thi tuyển phương án thiết kế kiến trúc, thiết kế cơ sở, Bộ sách bao gồm những tư liệu, hình vẽ được tổng hợp, hệ thống, đúc kết từ những quy chuẩn hiện hành cũng như từ thực tiễn hoạt động giảng dạy qua nhiều năm. Bộ sách có sử dụng những tư liệu, hình ảnh trích dẫn từ những kết quả nghiên cứu đã công bố của nhiều đồng nghiệp, đồng môn vỡ đã được hiệu chỉnh, biên tập cho phù hợp với yêu cầu.
Bộ sách này có thể dùng làm tài liệu tham khảo giảng dạy cho các giảng viên chuyên ngành. Đây cũng là tài liệu bổ ích cần thiết cho các sinh viên ngành kiến trúc nói riêng và xây dựng nói chung.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Những khái niệm cơ bản về vẽ kỹ thuật kiến trúc | |
1.1. Kỹ thuật sử dụng hoạ cụ vẽ tay căn bản | 5 |
1.1.1. Các loại họa cụ - vẽ chì | 5 |
1.1.2. Các loại họa cụ chuyên vẽ mực | 9 |
1.2. Kỹ thuật thể hiện các loại đường nét | 10 |
1.2.1. Các loại nét | 10 |
1.2.2. Kỹ thuật vẽ nét chì | 12 |
1.2.3. Kỹ thuật vẽ nét mực | 14 |
1.2.4. Một số kỹ thuật sử dụng họa cụ căn bản | 15 |
1.3. Phương pháp hình chiếu thẳng góc | 21 |
1.3.1. Các hình chiếu cơ bản của vật thể | 21 |
1.3.2. Một số hình chiếu biểu diễn vật thể kiến trúc, xây dựng | 23 |
1.3.3. Quy cách thể hiện và trình bày bản vẽ các hình chiếu vật thể | 24 |
1.3.4. Tỉ lệ | 25 |
1.4. Quy cách cơ bản về chữ số và ghi kích thước | 26 |
1.4.1. Chữ và số | 26 |
1.4.2. Cách ghi kích thước | 27 |
1.5. Các loại kí hiệu sử dụng trong bản vẽ kỹ thuật kiến trúc | 30 |
1.5.1. Khổ giấy, khung bản vẽ, khung tên | 30 |
1.5.2. Vòng tròn chỉ hiệu và chữ viết tắt | 33 |
1.5.3. Ký hiệu của các đối tượng nội thất, ngoại cảnh và vật liệu xây dựng | 34 |
Chương 2. Thực hiện bản vẽ kỹ thuật kiến trúc | |
2.1. Hệ thống các loại bản vẽ thiết kế kiến trúc | 36 |
2.1.1. Hồ sơ bản vẽ thiết kế cơ sở | 37 |
2.1.2. Hồ sơ bản vẽ thiết kế kĩ thuật | 40 |
2.1.3. Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 43 |
2.2. Quy cách trình bày một số loại hình vẽ trong bản vẽ kỹ thuật kiến trúc | 47 |
2.2.1. Mặt bằng tổng thể | 48 |
2.2.2. Mặt bằng mái | 49 |
2.2.3. Mặt bằng các tầng | 50 |
2.2.4. Mặt đứng công trình | 57 |
2.2.5. Mặt cắt | 59 |
2.2.6. Chi tiết cấu tạo | 60 |
2.2.7. Quy cách kí hiệu vật liệu | 62 |
2.3. Trình tự thiết lập bản vẽ kỹ thuật kiến trúc | 63 |
2.3.1. Vấn đề bố cục bản vẽ | 63 |
2.3.2. Dựng hình các bản vẽ trên hình vẽ | 65 |
2.3.3. Thể hiện nét đậm nhạt trên các hình chiếu trong bản vẽ | |
kỹ thuật kiến trúc | 69 |
2.4. Quy cách trình bày bản vẽ thi công | 71 |
2.4.1. Mặt bằng định vị công trình | 73 |
2.4.3. Mặt đứng, mặt cắt trích đoạn | 74 |
2.4.4. Mặt cắt chi tiết trục | 75 |
2.4.5. Trình tự thiết lập bản vẽ thi công | 76 |
Chương 3. Kỹ thuật vẽ ghi kiến trúc | |
3.1. Các loại vẽ ghi | 82 |
3.1.1. Vẽ ghi thống kê | 82 |
3.1.2. Vẽ ghi kiến trúc | 83 |
3.1.3. Vẽ ghi khảo cổ | 84 |
3.2. Các phương pháp vẽ ghi | 85 |
3.2.1. Phương pháp đo ghi thủ công | 85 |
3.2.2. Phương pháp đo ghi sử dụng máy thuỷ bình | 87 |
3.2.3. Phương pháp đo ghi sử dụng máy kinh vĩ | 89 |
3.2.4. Phương pháp đo ghi đạc ảnh | 90 |
Phụ lục | |
Phụ lục 1. Một số thuật ngữ liên quan | 96 |
Phụ lục 2. Tiêu chuẩn quy phạm TCVN | 105 |
Phụ lục 3. 33 bản vẽ | 159 |
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....
Công ty phát hành | NXB Xây Dựng |
---|---|
Loại bìa | Bìa mềm |
Số trang | 206 |
Nhà xuất bản | Nhà Xuất Bản Xây Dựng |
SKU | 1915941990624 |