Quy hoạch đô thị là một hoạt động mang đậm tính chính trị. Nó liên kết chặt chẽ với chính trị và không thể tách rời khỏi pháp luật. Các quyết định về quy hoạch đô thị và quy hoạch vùng liên quan đến những khoản tiền lớn, cả từ nguồn nhà nước và tư nhân, với khả năng mang lại lợi ích lớn cho một số người và thiệt hại cho những người khác. Quy hoạch đô thị đương đại, bản thứ 11, cung cấp cho bạn đọc phần giới thiệu thực tế và chuyên sâu về các yếu tố lịch sử, kinh tế, chính trị, luật pháp, hệ tư tưởng và môi trường ảnh hưởng tới quy hoạch đô thị ngày nay, và nhấn mạnh về tầm quan trọng của việc cân nhắc người thắng và người thua trong việc đưa ra quyết định quy hoạch.
Phiên bản thứ 11 được sửa đổi và cập nhật rộng rãi của cuốn sách yêu quý này để giải quyết các vấn đề cấp bách gần đây nhất của phát triển đô thị - bao gồm hướng tới việc tái đô thị hóa, nhà ở cho người thu nhập thấp và các nhu cầu nhà ở cụ thể của dân số già, các phát triển mới trong quy hoạch giao thông công cộng, chính sách và công nghệ, các tiêu chuẩn cho công trình “xanh”, chính sách môi trường và quy hoạch năng lượng của chính quyền Obama nhiệm kỳ hai, cũng như sự phát triển nhanh chóng và quan trọng trong các lĩnh vực quy hoạch ứng phó thiên tai. Cuốn sách được hoàn thiện đồng thời với một trang web có các mục tiêu học tập và các câu hỏi tự kiểm tra, Quy hoạch đô thị đương đại là một nguồn tài liệu thiết yếu cho sinh viên, nhà quy hoạch đô thị, và tất cả những ai đang quan tâm đến bản chất của các vấn đề phát triển đô thị đương đại.
MỤC LỤC
Những năng lực hữu ích | 9 |
Cấu trúc của cuốn sách này | 9 |
Tóm tắt | 35 |
Ghi chú | 36 |
Tham khảo chọn lọc | 37 |
3. LỊCH SỬ QUY HOẠCH: PHẦN I | 38 |
Thuộc địa Hoa Kỳ | 39 |
Phương tiện hạn chế và các vấn đề nan giải đang tăng | 40 |
Áp lực cải cách | 43 |
Sự ra đời của quy hoạch đô thị hiện đại | 51 |
Quản lý công đối với tài sản tư nhân | 54 |
Sự cần thiết của quy hoạch vùng và quy hoạch bang | 60 |
Những tầm nhìn xa hơn | 64 |
Tóm tắt | 68 |
Ghi chú | 69 |
Tham khảo chọn lọc | 70 |
4. LỊCH SỬ QUY HOẠCH: PHẦN II | 71 |
Quy hoạch và cuộc đại suy thoái | 71 |
Thời kỳ hậu chiến tranh | 75 |
Tóm tắt | 85 |
Ghi chú | 86 |
Tham khảo chọn lọc | 87 |
5. CƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA QUY HOẠCH | 88 |
Khung hiến pháp | 88 |
Kiếm soát công đối với bất động sản tư nhân | 91 |
Quyền của người không phải cư dân | 105 |
Đấu tranh đối với quyền trưng thu | 109 |
Luật trao quyền lực cho cơ quan hành pháp bang | 112 |
Vai trò của liên bang | 115 |
Tóm tắt | 119 |
Ghi chú | 120 |
Tham khảo chọn lọc | 121 |
6. QUY HOẠCH VÀ CHÍNH TRỊ | 122 |
Tại sao quy hoạch mang đậm tính chính trị | 122 |
Các nhà quy hoạch và quyền hạn | 124 |
Sự phân chia quyền lực | 126 |
Các phong cách quy hoạch | 131 |
Cách các cơ quan quy hoạch được tổ chức | 133 |
Tóm tắt | 138 |
Ghi chú | 139 |
Tham khảo chọn lọc | 140 |
7. CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI | 141 |
Các vấn đề xã hội trong quy hoạch nhà ở | 142 |
Các vấn đề khác | 150 |
Ai thực hiện quy hoạch xã hội? | 157 |
Tóm tắt | 158 |
Ghi chú | 158 |
Tham khảo chọn lọc | 159 |
8. QUY HOẠCH TỔNG THỂ | 160 |
Mục tiêu của quy hoạch tổng thể | 160 |
Quy trình lập quy hoạch tổng thể | 163 |
Quy hoạch tổng thể’ hiệu quả như thế nào? | 173 |
Tóm tắt | 175 |
Ghi chú | 175 |
Tham khảo chọn lọc | 176 |
9. CÁC CÔNG CỤ CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT | 177 |
Đầu tư sử dụng vốn công | 177 |
Tài trợ chi phí vốn | 178 |
Kiểm soát sử dụng đất | 183 |
Phân vùng linh hoạt hơn | 196 |
Phân vùng dựa trên hình thức | 208 |
Các loại hình khác của kiểm soát sử dụng đất địa phương 213 | |
Kết hợp đầu tư vốn và kiểm soát sử dụng đất | 214 |
Các tác động ngoài tầm kiểm soát của địa phương | 216 |
Tóm tắt | 219 |
Ghi chú | 220 |
Tham khảo chọn lọc | 222 |
10. THIẾT KẾ ĐÔ THỊ | 223 |
Thiết kế đô thị là gì? | 224 |
Ba ví dụ về thiết kế đô thị quy mô lớn | 226 |
Quá trình thiết kế đô thị | 233 |
Thế nào là một thiết kế đô thị tốt? | 236 |
Quy hoạch lại vùng ngoại ô: những người theo chủ nghĩa 242 tân truyền thống | |
Thành phố ven đô | 250 |
Tầm nhìn của thành phố tương lai | 258 |
Những liên quan đến ô tô | 263 |
Tóm tắt | 264 |
Ghi chú | 265 |
Tham khảo chọn lọc | 266 |
11. TÁI THIẾT ĐÔ THỊ VÀ PHÁT TRIỂN CỘNG ĐỒNG | 267 |
Tái thiết đô thị | 268 |
Phát triển cộng đồng | 277 |
Vấn đề nhà ở | 282 |
Quy hoạch nhà ở | 285 |
Bong bóng nhà ở và vấn đề rời bỏ nhà ở | 293 |
Tóm tắt | 300 |
Ghi chú | 302 |
Tham khảo chọn lọc | 304 |
12. QUY HOẠCH GIAO THÔNG | 305 |
Các xu hướng giao thông đô thị gần đây | 305 |
Chi trả cho giao thông | 308 |
Quy hoạch giao thông và sử dụng đất | 312 |
Quy trình quy hoạch giao thông | 314 |
Tối ưu hoá hệ thống giao thông | 328 |
Vai trò ngày càng lớn của phí cầu đường và tư nhân hoá | 329 |
Tương lai của ô tô | 331 |
Tóm tắt | 334 |
Ghi chú | 335 |
Tham khảo chọn lọc | 336 |
13. QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ | 337 |
Nguồn gốc lịch sử | 338 |
Các quan điểm về phát triển kinh tế địa phương | 339 |
Những nỗ lực phát triển kinh tế bang | 342 |
Các chương trình phát triển kinh tế địa phương | 346 |
Tóm tắt | 358 |
Ghi chú | 359 |
Tham khảo chọn lọc | 360 |
14. QUẢN LÝ TĂNG TRƯỞNG, TĂNG TRƯỞNG THÔNG MINH, PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG VÀ QUY HOẠCH THẢM HOẠ | 361 |
Nguồn gốc của quản lý tăng trưởng | 363 |
Người thắng cuộc và thua cuộc trong quản lý tăng trưởng 365 | |
Ví dụ về các chương trình quản lý tăng trưởng địa phương 367 | |
Quản lý tăng trưởng cấp bang | 371 |
Quản lý tăng trưởng: được hay mất | 379 |
Thách thức của tăng trưởng thông minh | 379 |
Quy hoạch bền vững | 384 |
Quy hoạch đối phó thảm hoạ tự nhiên | 390 |
Tóm tắt | 400 |
Ghi chú | 402 |
Tham khảo chọn lọc | 404 |
15 QUY HOẠCH MÔI TRƯỜNG VÀ NĂNG LƯỢNG | 405 |
Vấn đề quy hoạch môi trường | 405 |
Vấn đề biến đổi khí hậu toàn cầu | 407 |
Quá trình cải thiện môi trường ở cấp quốc gia | 410 |
Tóm tắt lịch sử chính sách môi trường quốc gia | 412 |
Mối liên hệ giữa quy hoạch môi trường quốc gia và địa phương 421 | |
Các vấn đề kinh tế và chính trị trong quy hoạch môi trường 424 | |
Quy hoạch môi trường địa phương | 429 |
Quy hoạch năng lượng | 433 |
Tóm tắt | 443 |
Ghi chú | 444 |
Tham khảo chọn lọc | 445 |
16. QUY HOẠCH VÙNG ĐÔ THỊ | 446 |
Vấn đề chính trị | 446 |
Lược sử quy hoạch vùng đô thị | 448 |
Minneapolis - St. Paul - Câu chuyện về hai thành phố | 453 |
Cơ quan công quyền cảng New York và New Jersey | 456 |
Uỷ ban vùng Atlanta | 461 |
Tóm tắt | 464 |
Ghi chú | 465 |
Tham khảo chọn lọc | 466 |
17. QUY HOẠCH CẤP QUỐC GIA Ở HOA KỲ | 467 |
Có quy hoạch cấp quốc gia ở Hoa Kỳ không? | 467 |
Cấu trúc phân bố đất đai và đánh thuế | 469 |
Thành lập mạng lưới đường sắt | 470 |
Nước và miền tây | 472 |
Quy hoạch vùng một cách hệ thống | 478 |
Hệ thống quốc lộ liên bang | 480 |
Cấp vốn cho khu vực ngoại ô | 484 |
Quản lý đất đai | 489 |
Điều gì sẽ xảy ra tiếp theo | 490 |
Tóm tắt | 491 |
Ghi chú | 492 |
Tham khảo chọn lọc | 494 |
18. QUY HOẠCH TẠI CÁC QUỐC GIA KHÁC | 495 |
Quy hoạch ở Tây Âu | 495 |
Quy hoạch ở Đông Âu | 529 |
Quy hoạch ở châu Á | 536 |
Tóm tắt | 544 |
Ghi chú | 545 |
Tham khảo chọn lọc | 547 |
19 LÝ THUYẾT QUY HOẠCH | 548 |
Lý thuyết quy hoạch có cần thiết không? | 548 |
Sự khác biệt giữa quy hoạch của nhà nước và quy hoạch | 549 |
của tư nhân | |
Quy trình quy hoạch | 550 |
Quy hoạch với sự ủng hộ của công chúng: câu hỏi quy hoạch 562 dành cho ai | |
Quy hoạch nhìn từ hai phe cánh tả và cánh hữu | 564 |
Tóm tắt | 571 |
Ghi chú | 572 |
Tham khảo chọn lọc | 573 |
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....
Công ty phát hành | NXB Xây Dựng |
---|---|
Ngày xuất bản | 2022-09-16 15:34:49 |
Loại bìa | Bìa mềm |
Số trang | 596 |
Nhà xuất bản | Nhà Xuất Bản Xây Dựng |
SKU | 5880430939857 |