Cuốn Cơ sở âm học kiến trúc biên soạn theo chương trình đào tạo kiến trúc sư và kỹ sư xây dựng công trình kiến trúc, cũng là tài liệu tham khảo trong hành nghề thiết kế kiến trúc.
Đây là lần xuất bản thứ ba (lần thứ nhất xuất bản năm 1979, lần thứ 2 tối bản năm 1993). Tái bản lần này chúng tôi đã điều chỉnh và bổ sung hoàn chỉnh hơn.
Âm học kiến trúc bao gồm 2 phần:
- Thiết kế chất lượng âm đảm bảo tiện nghi nghe nhìn trong không gian kiến trúc.
- Kỹ thuật chống ồn, bảo đảm sự yên tĩnh vệ sinh của môi sinh.
Cuốn sách này, ngoài những nguyên lý cơ bản nhằm trang bị một số kiến thức cơ sở để sáng tạo trong sáng tác thiết kế, chúng tôi còn đưa vào những thí dụ cụ thể để làm sáng tỏ phương pháp vận dụng các nguyên lý cơ bản đó.
MỤC LỤC | Trang |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. KHÁI NIỆM CƠ BẢN | |
1. Dao động | 7 |
II. Sóng cơ | 13 |
III. Sóng âm | 27 |
IV. Âm vật lý và âm hình học | 47 |
Chương II. VẬT LIỆU VÀ KẾT CẤU HÚT ÂM | |
1. Nguyên lý hút âm và hệ số hút âm | 53 |
II. Phân loại vật liệu và kết cấu hút âm | 55 |
III. Xử lý kiến trúc vật liệu hút âm | 79 |
Chương III. THIẾT KẾ CHẤT LƯỢNG ÂM NHÀ HÁT NGOÀI TRỜI (TRUYỀN ÂM NGOÀI TRỜI) | |
1. Đặc điểm âm thanh của nhà hát ngoài trời | 81 |
II. Độ rõ của tiếng nói ngoài trời | 84 |
III. Thiết kế nhà hát ngoài trời | 85 |
Chương IV. THIẾT KẾ CHẤT LƯỢNG ÂM TRONG PHÒNG | |
1. Hiện tượng cộng hưởng của phòng | 90 |
II. Hình dáng phòng và trường âm trong phòng | 96 |
III. Trường âm trong phòng | 98 |
IV. Độ tắt dẩn trung bình | 107 |
V. Vùng âm trực tiếp và vùng âm phản xạ | 108 |
Chương V. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ĐỊNH LƯỢNG CHẤT LƯỢNG ÂM TRONG PHÒNG | |
1. Mức độ khuếch tán của trường âm | 110 |
II. Âm vang, thời gian âm vang | 116 |
III. Độ rõ | 145 |
Chương VI. THIẾT KẾ CHẤT LƯỢNG ÂM PHÒNG KHÁN GIẢ | |
1. Những yêu cầu chung về chất lượng âm trong các loại phòng khán giả | 154 |
II. Quan hệ gần đúng giữa thời gian âm vang (T), công suất nguổn âm (W), thể tích phòng (V) | 177 |
III. Thiết kế chất lượng âm phòng khán giả theo mục đích sử dụng | 179 |
Chương VII. HỆ THỐNG ĐIỆN THANH | |
1. Cấu tạo và tác dụng của hệ thống điện thanh | 199 |
II. Yêu cầu cơ bản đối với hệ thống điện thanh | 199 |
III. Sơ lược về máy thu (micro) | 202 |
IV. Sơ lược về loa | 202 |
V. Bố trí loa | 204 |
VI. Phân loại hệ thống điện thanh | 207 |
VII. Thiết kế kéo dài thời gian | 212 |
VIII. Tính toán và lựa chọn hê thống điện thanh | 216 |
Chương VIII. NGUỒN ỒN - TÁC HẠI CỦA TIẾNG ỒN | |
1. Nguổn ồn - Tính chất của tiếng ồn | 224 |
II. Tiêu chuẩn mức ồn cho phép | 235 |
Chương IX. LAN TRUYỀN TIẾNG ỒN TRONG KHÔNG GIAN QUY HOẠCH VÀ NGUYÊN LÝ NGĂN CÁCH | |
1. Phương thức lan truyền tiếng ồn không gian quy hoạch | 254 |
II. Quy hoạch mặt bằng và chống ồn | 254 |
III. Nguổn ồn ngoài nhà | 255 |
IV. Độ giảm mức ồn lan truyền trong không gian quy họach | 257 |
Chương X. LAN TRUYỀN TIẾNG ỒN TRONG CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC VÀ NGUYÊN TẮC XỬ LÝ | |
1. Phương thức lan truýền âm qua kết cấu ngăn cách | 280 |
II. Khả năng (hay lượng) cách âm không khí của kết cấu | 281 |
III. Nguyên tắc xử lý giảm nhỏ tiếng ổn trong công trình kiến trúc | 283 |
IV. Xử lý hút âm giảm nhỏ tiếng ồn | 284 |
V. Thiết kế kết cấu cách âm | 288 |
VI. Đánh giá hiệu quả thiết kế kết cấu cách âm | 326 |
VII. Mức ồn tổng hợp trong phòng | 338 |
VIII. Độ giảm mức ồn trong nhà tập thể và gia đình | 340 |
IX. Chụp hút âm | 340 |
X. Cách ly chấn động của thiết bị máy móc | 341 |
XI. Giảm nhỏ tiếng ồn của hệ thống thông gió | 344 |
Phụ lục 1 | 348 |
Phụ lục 2 | 358 |
Tài liêu tham khảo | 361 |
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....
Công ty phát hành | NXB Xây Dựng |
---|---|
Loại bìa | Bìa mềm |
Số trang | 364 |
Nhà xuất bản | Nhà Xuất Bản Xây Dựng |
SKU | 9115893100983 |